1 1.BIGGER – nghĩa trong tiếng Tiếng Việt – từ điển bab.la; 2 2.Ý nghĩa của bigger trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary; 3 3.”bigger” là gì? Nghĩa của từ bigger trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt; 4 4.bigger; 5 5.→ bigger, phép tịnh tiến thành Tiếng Việt, câu ví dụ | Glosbe
bigger là gì. ️️︎️️︎️️bigger có nghĩa là gì? bigger Định nghĩa. Ý nghĩa của bigger. Nghĩa của từ bigger
Thủ Thuật về mongolian girls là gì – Nghĩa của từ mongolian girls Mới Nhất. Pro đang tìm kiếm từ khóa mongolian girls là gì – Nghĩa của từ mongolian girls được Update vào lúc : 2022-10-18 19:45:11 .
Định nghĩa the bigger picture "the bigger picture" = a broader view example "think big picture" = "think broadly" or "don't think about the small details"|@Dailydazzie it can also be used to tell someone to think about the consequences and what will happen in the long run.
Ý nghĩa của từ nuột là gì:nuột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nuột. Toggle navigation NGHIALAGI.NET
. “big” nghĩa là lớn, “deal” nghĩa là giao dịch. Vậy “một giao dịch lớn” có nghĩa là gì? Khi bạn muốn nói điều gì đó rất quan trọng, bạn sẽ dùng cụm “a big deal”. 2. Ví dụ Ví dụ 1 Being the first in her family to graduate college was a big deal to Katie. Tạm dịch Là người đầu tiên trong gia đình tốt nghiệp đại học là một điều rất quan trọng đối với Katie. — Ví dụ 2 I’m kind of a big deal here, but I’ll just be the new kid when I switch schools. Tạm dịch Tôi rất quan trọng ở đây, nhưng tôi sẽ chỉ là một đứa trẻ mới khi tôi chuyển trường. — Ví dụ 3 This leak is a big deal for people who reuse passwords on other websites. Tạm dịch Rò rỉ này là một vấn đề quan trọng đối với những người sử dụng lại mật khẩu trên các trang web khác.
bigger nghĩa là gì